80797 lượt xem
Lắp điện 3 pha hết bao nhiêu tiền? Chi phí lắp điện 3 pha kinh doanh năm 2022. Thủ tục đăng ký điện 3 pha thế nào? Xin cấp điện 3 pha ở đâu?
ĐÂY LÀ BÀI VIẾT THAM KHẢO, CHÚNG TÔI KHÔNG HỖ TRỢ LẮP ĐIỆN 3 PHA. MONG QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ ĐIỆN LỰC NƠI GẦN NHẤT, KHÔNG GỌI VÀO SỐ HOTLINE CỦA CHÚNG TÔI!
>>> Xem ngay giá ổn áp LiOA cập nhật mới nhất!
Rất nhiều người thắc mắc khi không biết đăng ký điện 3 pha như thế nào, thủ tục đăng ký điện 3 pha ra làm sao. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn thủ tục xin cấp điện 3 pha đơn giản nhất.
Hồ sơ đăng ký điện 3 pha gồm có các giấy tờ sau :
+ Giấy đề nghị mua điện
+ Giấy tờ tùy thân
+ Bản sao của một trong các giấy tờ
+ Bản sau của một trong các giấy tờ
Trong một số trường hợp cụ thể, cần chủ động liên hệ trực tiếp với điện lực tại nơi lưu trú để được tư vấn các giấy tờ thủ tục cần thiết. Về cơ bản, thủ tục kéo điện 3 pha hiện nay khá dễ dàng, việc xin cấp điện 3 pha không quá khó khăn!
Sau khi đã có hồ sơ xin cấp điện 3 pha, bạn đến Phòng giao dịch khách hàng của Điện lực khu vực để đăng ký cấp điện mới.
Chú ý: Bạn chỉ cần bản sao (có thể là bản photo, bản chụp ảnh) của 1 trong các giấy tờ vừa nêu không cần phải công chứng. Nếu bạn mang bản gốc thì Nhân viên tại phòng giao dịch sẽ photo giúp bạn các giấy tờ này.
Để đăng ký sử dụng và lắp đặt điện 3 pha, bạn cần phải điền vào mẫu đơn này và nộp cho Công ty Điện lực
Câu hỏi nhiều người đặt ra nhất là kéo điện 3 pha tốn bao nhiêu tiền, giá lắp điện 3 pha có cao không. Trên thực tế, chi phí hạ bình điện 3 pha không quá cao.
Chi phí lắp điện 3 pha kinh doanh, lắp điện 3 pha sản xuất được chia ra làm 2 mục: Chi phí do bên bán điện đầu tư và chi phí do khách hàng thanh toán thông qua dịch vụ (nếu có). Trong đó:
Các khoản chi phí do bên bán điện đầu tư bao gồm:
Để biết thông tin chi tiết, khách hàng nên liên hệ với nhân viên tiếp khách hàng tại phòng giao dịch khách hàng Công ty điện lực hoặc các đội quản lý khách hàng khu vực.
Thông thường, trên thực tế chi phí lắp đặt điện 3 pha thường dao động khoảng trên dưới 10 triệu. Tùy theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của từng hợp đồng mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau.
Để biết thông tin chi tiết, khách hàng nên liên hệ với nhân viên tiếp khách hàng tại phòng giao dịch khách hàng Công ty điện lực hoặc các đội quản lý khách hàng khu vực.
Lưu ý không liên hệ với những người bên ngoài hoặc không có trách nhiệm được giao trong việc lắp mới công tơ.
Dưới đây là biểu giá điện do Bộ Công thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam phối hợp ban hành, áp dụng mới nhất. Kể từ ngày 01/12/2017, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất | |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.434 |
b) Giờ thấp điểm | 884 |
c) Giờ cao điểm | 2.570 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.452 |
b) Giờ thấp điểm | 918 |
c) Giờ cao điểm | 2.673 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.503 |
b) Giờ thấp điểm | 953 |
c) Giờ cao điểm | 2.759 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.572 |
b) Giờ thấp điểm | 1.004 |
c) Giờ cao điểm | 2.862 |
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp | |
2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.531 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.635 |
2.2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.686 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.755 |
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh | |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.254 |
b) Giờ thấp điểm | 1.256 |
c) Giờ cao điểm | 3.923 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.426 |
b) Giờ thấp điểm | 1.428 |
c) Giờ cao điểm | 4.061 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.461 |
b) Giờ thấp điểm | 1.497 |
c) Giờ cao điểm | 4.233 |
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt | |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.549 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.600 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.858 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.340 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.615 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.701 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.271 |
5. Giá bán buôn điện nông thôn | |
Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.285 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.336 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200 | 1.450 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 1.797 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.035 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.120 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.368 |
6. Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư | |
6.1 Thành phố, thị xã | |
6.1.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.443 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 | 1.494 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.690 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.139 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.414 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.495 |
6.1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.421 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.472 |
Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200 | 1.639 |
Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300 | 2.072 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.330 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.437 |
6.1.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
6.2 Thị trấn, huyện lỵ | |
6.2.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
6.2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50 | 1.391 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100 | 1.442 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.601 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 2.027 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.280 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.357 |
6.2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.369 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.420 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.564 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300 | 1.939 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400 | 2.197 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.271 |
6.2.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác | 1.380 |
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt
|
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 | 1.518 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.568 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 | 1.821 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.293 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.563 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.647 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |
a) Giờ bình thường | 2.328 |
b) Giờ thấp điểm | 1.416 |
c) Giờ cao điểm | 4.004 |
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp | |
8.1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của Trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
8.1.1 Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp Lớn hơn 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.380 |
b) Giờ thấp điểm | 860 |
c) Giờ cao điểm | 2.515 |
8.1.2 Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.374 |
b) Giờ thấp điểm | 833 |
c) Giờ cao điểm | 2.503 |
8.1.3 Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp dưới 50 MVA | |
a) Giờ bình thường | 1.367 |
b) Giờ thấp điểm | 830 |
c) Giờ cao điểm | 2.487 |
8.2 Giá bán buôn điện phía trung áp của Trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV | |
8.2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.424 |
b) Giờ thấp điểm | 901 |
c) Giờ cao điểm | 2.621 |
8.2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.474 |
b) Giờ thấp điểm | 934 |
c) Giờ cao điểm | 2.705 |
>>> Xem ngay giá ổn áp LiOA 3 pha dùng cho sản xuất công nghiệp!
Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
– Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút);
– Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút);
– Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
Ngày Chủ nhật
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
– Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
– Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
Các hành vi BỊ CẤM trong hoạt động điện lực và sử dụng điện :
Bình luận trên Facebook